MT-15
Động cơ trên các xe moto (xe thể thao) Yamaha cho thấy khả năng tăng tốc ấn tượng và cảm giác lái đầy uy lực trên nhiều dải vận tốc. Bên cạnh thiết kế nổi bật mang đậm nết thể thao, các dòng xe moto của hãng còn được trang bị phanh ABS, phuộc Upside down giúp xe lướt êm trên mọi địa hình, van biến thiên VVA cho cảm giác tăng tốc mượt mà và khung thép dạng kim cương giúp trọng lượng nhẹ hơn trong khi vẫn giữ được độ cứng hoàn hảo.
Đặc tính nổi bật
ĐÈN PHA TRƯỚC LED CỰC SÁNG
ĐÈN HẬU LED THỜI TRANG
ĐỒNG HỒ KTS TOÀN PHẦN
CÁC CHI TIẾT MẠ CROM SANG TRỌNG
KÍNH CHẮN GIÓ
Kính chắn gió gắn trên thân xe giúp giảm sức gió và cải thiện tính khí động học cho xe.
Chương trình khuyến mãi tháng 5
KHUYẾN MÃI HONDA
- WINNER X : Khuyến mãi 10.000.000đ
- Vario 160 : Khuyến mãi 6.000.000đ
KHUYẾN MÃI YAMAHA
- Janus, Freego : Khuyến mãi 5.000.000
- EXCITER : Trả góp 0%
- Sirius, Jupiter Fin: quay số trúng xe, card điện thoại 200k
- Neo's : Khuyến mãi 15.000.000đ
KHUYẾN MÃI PIAGGIO
- TẤT CẢ DÒNG XE : Khuyến Mãi 2.500.000đ
Nhận báo giá xe
Thông số kỹ thuật
Loại | 4 thì, 1 xylanh, SOHC, làm mát bằng chất lỏng |
Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 155,2cc |
Tỷ số nén | 11,6:1 |
Công suất tối đa | 14,2 kW (19,3 PS)/10.000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện |
Dung tích dầu máy | 1,05 lít |
Dung tích bình xăng | 10 lít10 L (2.6 US gal./2.2 Imp. Gal) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | 1,94 |
Bộ chế hòa khí | Hệ thống phun xăng điện tử |
Hệ thống đánh lửa | TCI (Hệ thống đánh lửa bán dẫn) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 3,042 - 3,714 |
Ly hợp ướt, đa đĩa | Ly hợp ướt, đa đĩa |
Kiểu hệ thống truyền lực | Bánh răng ăn khớp, 6 số |
Loại khung | Thép biên dạng kim cương |
Hệ thống giảm xóc trước | Hành trình ngược (Upside down) |
Hành trình phuộc trước | 130 mm |
Độ lệch phương trục lái | 25,7° /89mm |
Hệ thống giảm xóc sau | Tay xoay liên kết |
Hành trình giảm xóc sau | 108 mm |
Phanh trước | Phanh đĩa đơn thủy lực |
Phanh sau | Phanh đĩa đơn thủy lực |
Lốp trước | 110/70-17 M/C 54S không săm |
Lốp sau | 140/70-17 M/C 66S không săm |
Đèn trước | LED |
Đèn sau | LED |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1965 mm x 800 mm x 1065 mm |
Độ cao yên xe | 810 mm |
Độ cao gầm xe | 170 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1335 mm |
Trọng lượng ướt | 133 kg |
Thời gian bảo hành | 3 năm hoặc 30.000 km (tuỳ theo điều kiện nào đến trước) |