





Sirius FI Phanh Đĩa
Đặc tính nổi bật

Cụm Đèn Pha Độc Lập 2 Vị Trí
Đèn chiếu gần và chiếu xa tách rời 2 vị trí khác nhau, cho phép thiết kế đèn xe nhỏ gọn hơn, tăng tính khí động học cho xe. Đồng thời khi xe vào cua, vùng chiếu sáng sẽ đi theo góc lái, cải thiện khả năng quan sát của người lái.

Nút Đèn Pha Xin Vượt

Công Tắc Ngắt Động Cơ

Đèn Hậu Thiết Kế Mới

Chắn Bùn Mới

Bình Xăng Lớn 5.4 Lít

Xích Kín

Ổ Cắm Sạc Điện Thoại 12V
(Chỉ có ở phiên bản cao cấp)

Yên Xe Phong Cách Thể Thao SoLo

Mặt Đồng Hồ Full LCD Đa Chức Năng

Phanh Trước 2 Piston

Nâng Cấp Hệ Thống Giảm Xóc

Cải Thiện Khả Năng làm Mát Và Tản Nhiệt

Hệ Thống Ống Xả Cải Thiện Hơn
Chương trình khuyến mãi tháng 7
Nhận báo giá xe
Thông số kỹ thuật
Loại | 4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng không khí |
Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 113.7 cm3 |
Tỷ số nén | 9.3 : 1 |
Công suất tối đa | 6,4 kW (8.7 PS) / 7,000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện và Cần đạp |
Dung tích dầu máy | 1.0 L |
Dung tích bình xăng | 4.0L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | 1,65 |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I |
Phanh trước | Đĩa đơn thủy lực/ Tang trống |
Phanh sau | Tang trống/ Tang trống |
Lốp trước | 70/90-17 M/C 38P (Có săm) |
Lốp sau | 80/90-17 M/C 50P (Có săm) |
Đèn trước | Halogen 12V, 35W/35Wx1 |
Đèn sau | 12V 10W (halogen) ×2 / 12V 10W (halogen) ×2 |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1,940 mm × 715 mm × 1,090 mm |
Độ cao yên xe | 775 mm |
Độ cao gầm xe | 155 mm |
Ngăn chứa đồ (lít) |