

Vespa GTS Tech 300
- Tiên phong công nghệ cùng phong cách thể thao mạnh mẽ
Đặc tính nổi bật

Công nghệ tiên tiến

Mạnh mẽ & Bản lĩnh trên mọi hành trình
Công nghệ LED mới hiện đại được tăng cường cho cả hệ thống đèn trước & sau cũng như là đèn định vị ban ngày của Vespa GTS Super Tech 300cc nhằm cải thiện tầm nhìn của người lái trong mọi điều kiện thời tiết nhưng vẫn phong cách & đẳng cấp. Động cơ 300cc mới HPE (High Performance Engine) cải tiến với hiệu suất vận hành mạnh mẽ so với động cơ 300cc thế hệ trước đem lại thêm giá trị cho người lái. Động cơ mới giúp dòng xe này đặc biệt hơn với sự kết hợp cả 2 yếu tố: tăng sức mạnh động cơ và giảm tiêu thụ nhiên liệu.

Kết nối thế giới trên mọi hành trình
Tận hưởng trải nghiệm lái tiện nghi & thú vị hơn với cổng sạc USB bên trong cốp trước và hệ thống kết nối VESPA MIA. Nhờ vào lốp có tiết diện rộng rãi được trang bị trên vành bánh xe đường kính 12 inch đảm bảo khả năng lái linh hoạt và cân bằng. Hệ thống phanh đĩa đôi (tích hợp ABS) và hệ thống kiểm soát lực kéo điện tử (ASR) ngăn chặn hiện tượng vòng quay bánh xe đảm bảo giảm tốc nhanh chóng và an toàn, trên mọi cung đường khác nhau.

Đơn giản nhưng không tầm thường
Vespa GTS Super Tech mới đại diện cho mẫu xe đẳng cấp và mạnh mẽ nhất từng thấy trên một chiếc Vespa. GTS SuperTech là chiếc Vespa thân lớn đầu tiên sử dụng cụm đồng hồ kỹ thuật số hoàn toàn với màn hình TFT màu 4,3 inch. Cụm đồng hồ, bên cạnh hiển thị tất cả các thông tin cơ bản như tốc độ, tổng số và một phần quãng đường, nhiệt độ môi trường và mức nhiên liệu, hoạt động như một màn hình hiển thị cho hệ thống kết nối điện thoại thông minh VESPA MIA.
Chương trình khuyến mãi tháng 7
Nhận báo giá xe
Thông số kỹ thuật
Dài - Rộng - Cao | 1930×710×1130 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 140 mm |
Chiều cao yên | 770 mm |
Khối lượng bản thân | 129 Kg |
Dung tích cốp xe | 20L |
Tiện ích thông minh | Hệ thống chống trộm, cảnh báo lăn bánh, tìm xe, khởi động bằng smartkey, móc treo đồ gập |
Hệ thống phanh | Phanh đĩa/ Phanh đĩa |
Loại lốp | Lốp không săm |
Thông số lốp (trước|sau) | Trước 90/90-14 | Sau 100/90-14 |
Hệ thống đèn | LED |
Loại vành (trước/sau) | MT2.125x14/MT2.5x14 |
Dung lượng ắc-quy | 72V - 38Ah |
Loại động cơ | Động cơ điện một chiều không chổi than |
Công suất danh định | 1500W |
Công suất tối đa | 2800W |
Tốc độ tối đa | 65Km/h |
Loại ắc-quy | Ắc quy Graphene TTFAR |